Đọc nhanh: 失去 (thất khứ). Ý nghĩa là: mất; mất đi. Ví dụ : - 我失去了有新工作的机会。 Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.. - 失败后,他失去了信心。 Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.. - 战争让他失去了家庭。 Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
Ý nghĩa của 失去 khi là Động từ
✪ mất; mất đi
失掉
- 我 失去 了 有 新 工作 的 机会
- Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.
- 失败 后 , 他 失去 了 信心
- Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.
- 战争 让 他 失去 了 家庭
- Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失去
✪ 失去+ Tân ngữ (亲人/生命/信心 ...)
diễn tả việc mất đi một cái gì đó
- 我 失去 了 工作
- Tôi đã mất việc làm.
- 他们 失去 了 联系
- Họ đã mất liên lạc.
- 我们 失去 了 机会
- Chúng tôi đã mất cơ hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (可能/不会...) + 失去+ Tân ngữ
diễn tả sự lo lắng, khả năng hoặc sự sợ hãi về việc mất đi một cái gì đó
- 他 可能 会 失去 工作
- Anh ấy có thể sẽ mất việc.
- 我们 怕 失去 客户 的 信任
- Chúng tôi sợ mất đi niềm tin của khách hàng.
So sánh, Phân biệt 失去 với từ khác
✪ 丧失 vs 失去
- Tân ngữ của "丧失" là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "失去" có thể là danh từ trừu tượng hoặc cụ thể.
- "失去" còn có thể mang đông từ,làm tân ngữ, "丧失" không có chức năng này.
✪ 失去 vs 丢失 vs 遗失
Các đối tượng "失去" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "丢失" và "遗失" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.
✪ 失去 vs 失掉
Giống:
- "失去" và "失掉" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "失去" có thể mang danh từ cụ thể làm tân ngữ, "失掉" thường không mang danh từ cụ thể làm tân ngữ.
✪ 失去 vs 损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 斯帕 斯基 会 失去 他 的 后
- Spassky sẽ
- 我们 都 失去 了 耐心
- Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 我会 慢慢 失去 记忆
- Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 战争 让 他 失去 了 家庭
- Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.
- 他 无法 承受 失去 朋友
- Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
失›
mất
Mất, Mất Mát, Thất Lạc
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
Mất
mất; thất lạc; đánh rớt
lỗisai lầm, điều sai, ngộ nhậnbỏ lỡ (một cơ hội)
Xói Mòn, Trôi Đi, Trôi Mất
thua lỗ
vồ hụt; vồ không khí; vồ trượt