失去 shīqù

Từ hán việt: 【thất khứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失去" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất khứ). Ý nghĩa là: mất; mất đi. Ví dụ : - 。 Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.. - 。 Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.. - 。 Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失去 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 失去 khi là Động từ

mất; mất đi

失掉

Ví dụ:
  • - 失去 shīqù le yǒu xīn 工作 gōngzuò de 机会 jīhuì

    - Tôi đã mất đi cơ hội có công việc mới.

  • - 失败 shībài hòu 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sau khi thất bại, anh ấy đã mất đi niềm tin.

  • - 战争 zhànzhēng ràng 失去 shīqù le 家庭 jiātíng

    - Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失去

失去+ Tân ngữ (亲人/生命/信心 ...)

diễn tả việc mất đi một cái gì đó

Ví dụ:
  • - 失去 shīqù le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã mất việc làm.

  • - 他们 tāmen 失去 shīqù le 联系 liánxì

    - Họ đã mất liên lạc.

  • - 我们 wǒmen 失去 shīqù le 机会 jīhuì

    - Chúng tôi đã mất cơ hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (可能/不会...) + 失去+ Tân ngữ

diễn tả sự lo lắng, khả năng hoặc sự sợ hãi về việc mất đi một cái gì đó

Ví dụ:
  • - 可能 kěnéng huì 失去 shīqù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy có thể sẽ mất việc.

  • - 我们 wǒmen 失去 shīqù 客户 kèhù de 信任 xìnrèn

    - Chúng tôi sợ mất đi niềm tin của khách hàng.

So sánh, Phân biệt 失去 với từ khác

丧失 vs 失去

Giải thích:

- Tân ngữ của "" là danh từ trừu tượng.
Tân ngữ của "" có thể là danh từ trừu tượng hoặc cụ thể.
- "" còn có thể mang đông từ,làm tân ngữ, "" không có chức năng này.

失去 vs 丢失 vs 遗失

Giải thích:

Các đối tượng "" có thể là những thứ trừu tượng.
Đối tượng của "" và "" là những sự vật cụ thể chứ không phải những sự vật trừu tượng.

失去 vs 失掉

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" có thể mang danh từ cụ thể làm tân ngữ, "" thường không mang danh từ cụ thể làm tân ngữ.

失去 vs 损失

Giải thích:

Giống:
- Đều có thể làm động từ, đều có nghĩa là ban đầu có còn sau này thì không có.
Khác:
- "" biểu thị giảm đi.
"" thông thường chỉ không còn gì.
- "" có thể làm danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去

  • - wèi 失去 shīqù 工作 gōngzuò ér 伤心 shāngxīn

    - Anh ấy đau lòng vì mất việc.

  • - 可怜 kělián 失去 shīqù 双亲 shuāngqīn de 孩子 háizi

    - Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.

  • - 那个 nàgè 可怜 kělián de 孩子 háizi 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • - 斯帕 sīpà 斯基 sījī huì 失去 shīqù de hòu

    - Spassky sẽ

  • - 我们 wǒmen dōu 失去 shīqù le 耐心 nàixīn

    - Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 因为 yīnwèi 失去 shīqù 亲人 qīnrén ér 煎熬 jiānáo

    - Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.

  • - 我会 wǒhuì 慢慢 mànmàn 失去 shīqù 记忆 jìyì

    - Tôi sẽ dần mất đi trí nhớ.

  • - 仇恨 chóuhèn ràng rén 失去 shīqù 理智 lǐzhì

    - Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.

  • - 失去 shīqù le 我雅 wǒyǎ 后悔 hòuhuǐ

    - Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.

  • - 失去 shīqù 权力 quánlì ràng 感到 gǎndào 沮丧 jǔsàng

    - Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 银行卡 yínhángkǎ diū le 应该 yīnggāi 迅速 xùnsù 银行 yínháng 挂失 guàshī

    - Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.

  • - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • - 战争 zhànzhēng ràng 失去 shīqù le 家庭 jiātíng

    - Chiến tranh đã khiến anh ta mất gia đình.

  • - 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Anh ấy không thể chịu đựng việc mất bạn.

  • - 经验 jīngyàn 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失去

Hình ảnh minh họa cho từ 失去

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao