三年 sān nián

Từ hán việt: 【tam niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam niên). Ý nghĩa là: ba đông. Ví dụ : - ? Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung. - 。 Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.. - 西。 Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三年 khi là Danh từ

ba đông

Ví dụ:
  • - 相处 xiāngchǔ 三年 sānnián 一旦 yídàn 离别 líbié 怎么 zěnme néng 想念 xiǎngniàn ne

    - Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung

  • - 我们 wǒmen liǎ 虽然 suīrán 分别 fēnbié le 三年 sānnián dàn réng 保持 bǎochí zhe 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì

    - Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • - 男朋友 nánpéngyou 同居 tóngjū le 三年 sānnián 后来 hòulái 分手 fēnshǒu le

    - Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.

  • - 已经 yǐjīng 退休 tuìxiū 三年 sānnián le

    - Tôi đã nghỉ hưu được ba năm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三年

  • - 他们 tāmen 保持 bǎochí le 三年 sānnián de 暧昧关系 àimèiguānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.

  • - zài 澳门 àomén 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.

  • - 一晃 yīhuǎng 已过 yǐguò 三年 sānnián zhěng

    - Chớp mắt đã qua ba năm.

  • - 一年 yīnián 三造 sānzào jiē 丰收 fēngshōu

    - một năm ba vụ đều được mùa.

  • - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • - zài 三年 sānnián 之后 zhīhòu bān dào le xīn 城市 chéngshì

    - Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.

  • - 之后 zhīhòu de 三年 sānnián le 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.

  • - 三年 sānnián hòu 我会 wǒhuì 回国 huíguó

    - Ba năm sau tôi sẽ về nước.

  • - 退 tuì le 三年 sānnián

    - Tôi đã nghỉ hưu 3 năm.

  • - 她学 tāxué 二胡 èrhú 已经 yǐjīng 三年 sānnián

    - Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.

  • - 三年五载 sānniánwǔzài ( 几年 jǐnián )

    - dăm ba năm.

  • - 这年头 zhèniántou shuí hái yòng 三氯甲烷 sānlǜjiǎwán

    - Ai sử dụng chloroform hiện nay?

  • - 我学 wǒxué le 中文 zhōngwén 三年 sānnián le

    - Tôi đã học tiếng Trung được ba năm.

  • - 学徒 xuétú 三年 sānnián 满师 mǎnshī

    - học nghề ba năm thì mãn khoá.

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 解放前 jiěfàngqián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 三年 sānnián 两头 liǎngtóu 闹饥荒 nàojīhuāng

    - trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng lián zhe hàn le 三年 sānnián 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 闹饥荒 nàojīhuāng le

    - Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.

  • - 疫苗 yìmiáo 最快 zuìkuài zài 明年 míngnián 三月 sānyuè cái 面世 miànshì

    - vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三年

Hình ảnh minh họa cho từ 三年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao