Đọc nhanh: 年三十 (niên tam thập). Ý nghĩa là: Đêm giao thừa của người Trung Quốc, ngày cuối cùng của năm âm lịch.
Ý nghĩa của 年三十 khi là Danh từ
✪ Đêm giao thừa của người Trung Quốc
Chinese New Year's Eve
✪ ngày cuối cùng của năm âm lịch
last day of the lunar year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年三十
- 我 恨 了 他 十年
- Tôi ghét anh ấy được mười năm.
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 他 今年 三十 有 二
- Anh ấy năm nay 32 tuổi.
- 建国 三十周年
- ba mươi năm thành lập nước.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 在 海关 供职 三十年
- làm việc ở hải quan 30 năm
- 他 在 这里 已经 垂 三十年 了
- Ông ấy đã ở đây được gần ba mươi năm.
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
- 学校 举行 三十周年 庆
- Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年三十
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年三十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
十›
年›