大年三十 dà nián sānshí

Từ hán việt: 【đại niên tam thập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大年三十" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại niên tam thập). Ý nghĩa là: Đêm giao thừa của người Trung Quốc, ngày cuối cùng của năm âm lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大年三十 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大年三十 khi là Danh từ

Đêm giao thừa của người Trung Quốc

Chinese New Year's Eve

ngày cuối cùng của năm âm lịch

last day of the lunar year

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大年三十

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • - 十年 shínián 大庆 dàqìng

    - quốc khánh mười năm

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • - 兵连祸结 bīngliánhuòjié 三十余年 sānshíyúnián

    - chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.

  • - 今年 jīnnián 收获 shōuhuò 三十 sānshí shí

    - Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.

  • - 今年 jīnnián 三十 sānshí yǒu èr

    - Anh ấy năm nay 32 tuổi.

  • - 建国 jiànguó 三十周年 sānshízhōunián

    - ba mươi năm thành lập nước.

  • - 雄王 xióngwáng 忌日 jìrì 每年 měinián 农历 nónglì 三月初 sānyuèchū shí 举行 jǔxíng

    - Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.

  • - zài 海关 hǎiguān 供职 gòngzhí 三十年 sānshínián

    - làm việc ở hải quan 30 năm

  • - 这个 zhègè 五大三粗 wǔdàsāncū de 青年人 qīngniánrén 浑身 húnshēn yǒu 使 shǐ wán de 力气 lìqi

    - cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.

  • - 三年 sānnián qián 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.

  • - 工龄 gōnglíng mǎn 三十年 sānshínián 以上 yǐshàng ( hán 三十年 sānshínián ) zhě jūn 申请 shēnqǐng

    - tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.

  • - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 三十周年 sānshízhōunián qìng

    - Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.

  • - 越共 yuègòng 十三大 shísāndà 顺利 shùnlì 召开 zhàokāi 越南共产党 yuènángòngchǎndǎng 十三次 shísāncì 全国 quánguó 代表 dàibiǎo huì

    - Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.

  • - 倒退 dàotuì 三十年 sānshínián shì zhuàng 小伙子 xiǎohuǒzi

    - ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.

  • - 从政 cóngzhèng 三十年 sānshínián zhī hòu 终於 zhōngyú 决定 juédìng 退出 tuìchū 政坛 zhèngtán

    - Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.

  • - 一年 yīnián 三十好几 sānshíhǎojǐ de 男人 nánrén le hái kào 父母 fùmǔ tài 没出息 méichūxī le

    - Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大年三十

Hình ảnh minh họa cho từ 大年三十

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大年三十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao