一目了然 yīmùliǎorán

Từ hán việt: 【nhất mục liễu nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一目了然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất mục liễu nhiên). Ý nghĩa là: vừa xem hiểu ngay; liếc qua thấy ngay; nhìn phát biết ngay; nhìn qua là biết. Ví dụ : - 。 Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.. - 。 Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.. - 。 Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一目了然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一目了然 khi là Thành ngữ

vừa xem hiểu ngay; liếc qua thấy ngay; nhìn phát biết ngay; nhìn qua là biết

一眼就能看清楚

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 以下 yǐxià 几页 jǐyè 图表 túbiǎo néng 一目了然 yīmùliǎorán

    - Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.

  • - 需要 xūyào zuò de 事情 shìqing shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.

  • - 也许 yěxǔ 这样 zhèyàng 事情 shìqing jiù 一目了然 yīmùliǎorán le

    - Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一目了然

  • - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • - 答案 dáàn 并非 bìngfēi shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Đáp án không phải là nhìn qua là biết.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 一目了然 yīmùliǎorán

    - Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.

  • - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - zài 办公室 bàngōngshì chōu le 一支 yīzhī yān 然后 ránhòu 继续 jìxù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 竟然 jìngrán le 第一名 dìyìmíng

    - Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.

  • - 编辑 biānjí le 一个 yígè xīn de 项目 xiàngmù 计划 jìhuà

    - Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 设定 shèdìng le 一个 yígè 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • - 第一发 dìyīfà 炮弹 pàodàn 打歪 dǎwāi le 修正 xiūzhèng le 偏差 piānchā hòu 第二发 dìèrfā 便 biàn 击中 jīzhòng le 目标 mùbiāo

    - phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.

  • - 突然 tūrán xià le 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa to.

  • - 一场 yīchǎng 大雨 dàyǔ 突然 tūrán lái le

    - Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 一目了然 yīmùliǎorán

    - Vấn đề này nhìn là hiểu ngay.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 一目了然 yīmùliǎorán

    - Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.

  • - 希望 xīwàng 以下 yǐxià 几页 jǐyè 图表 túbiǎo néng 一目了然 yīmùliǎorán

    - Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.

  • - 也许 yěxǔ 这样 zhèyàng 事情 shìqing jiù 一目了然 yīmùliǎorán le

    - Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.

  • - 需要 xūyào zuò de 事情 shìqing shì 一目了然 yīmùliǎorán de

    - Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一目了然

Hình ảnh minh họa cho từ 一目了然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一目了然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa