Đọc nhanh: 一目了然 (nhất mục liễu nhiên). Ý nghĩa là: vừa xem hiểu ngay; liếc qua thấy ngay; nhìn phát biết ngay; nhìn qua là biết. Ví dụ : - 我希望以下几页图表能一目了然。 Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.. - 需要做的事情是一目了然的。 Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.. - 也许这样事情就一目了然了。 Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
Ý nghĩa của 一目了然 khi là Thành ngữ
✪ vừa xem hiểu ngay; liếc qua thấy ngay; nhìn phát biết ngay; nhìn qua là biết
一眼就能看清楚
- 我 希望 以下 几页 图表 能 一目了然
- Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.
- 需要 做 的 事情 是 一目了然 的
- Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一目了然
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 一目了然
- Liếc qua một cái là hiểu ngay; nhìn qua là hiểu ngay.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 他 竟然 拿 了 第一名
- Anh ấy thế mà lại giành được vị trí đầu tiên.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 突然 下 了 一场 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa to.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 这个 问题 一目了然
- Vấn đề này nhìn là hiểu ngay.
- 这个 计划 一目了然
- Kế hoạch này nhìn là hiểu ngay.
- 我 希望 以下 几页 图表 能 一目了然
- Tôi hy vọng các biểu đồ trên các trang sau có thể vừa xem hiểu ngay.
- 也许 这样 事情 就 一目了然 了
- Có lẽ sự việc này rõ ràng nhìn phát biết ngay.
- 需要 做 的 事情 是 一目了然 的
- Những gì cần phải làm là nhìn phát biết ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一目了然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一目了然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
了›
然›
目›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
Rõ Mồn Một
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một
xem 了如指掌
có thể nhìn thấy rõ ràng
Mọi Người Đều Biết
rõ như ban ngày; quá rõ ràng
(thành ngữ) chào mắtđể xem
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
một cái nhìn toàn cảnhđể bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)
nhận thức rõ về cái gì đóđể hiểu rõ ràng
rõ ràng và đơn giảnnói một cách đơn giản
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
thua lỗkhông thể hiểu được vấn đề
hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
Một bữa tiệc cho đôi mắtcon mắt không thể nhìn thấy tất cả trong (thành ngữ); quá nhiều thứ hay ho để xem
không rõ lắm; chẳng rõ ràng
rối rắm và phức tạp (thành ngữ)
xuất hiện và biến mất (thành ngữ)liên tục có thể nhìn thấyrập rà rập rờn; rập rờn
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
Thâm sâu khó dò
rối mắt
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
ếch ngồi đáy giếng; kiến thức nông cạn; kiến giải hạn hẹp; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi
mờ nhạt rõ ràng (thành ngữ)bán ẩn bán hiện
không biết lý dokhông biết phải làm gì
bí ẩnhuyền bíkhông thể hiểu được