Đọc nhanh: 一览无余 (nhất lãm vô dư). Ý nghĩa là: một cái nhìn toàn cảnh, để bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一览无余 khi là Thành ngữ
✪ một cái nhìn toàn cảnh
a panoramic view
✪ để bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)
to cover all at one glance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览无余
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
- 一览无余
- thấy hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一览无余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一览无余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
余›
无›
览›
nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
kéo dài đến mức mắt có thể nhìn thấy (thành ngữ)
có thể nhìn thấy rõ ràng
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
để có một cái nhìn toàn cảnhđể thu vào toàn bộ cảnh cùng một lúc
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
Một bữa tiệc cho đôi mắtcon mắt không thể nhìn thấy tất cả trong (thành ngữ); quá nhiều thứ hay ho để xem
giấu nghề; giấu tài; không để lộ tài năng; u ẩn; thâm
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
(nghĩa bóng) để có được một nét mực của toàn bộ bức tranh(văn học) chỉ nhìn thoáng qua một chỗ (của con báo) (thành ngữ)