Đọc nhanh: 一望而知 (nhất vọng nhi tri). Ý nghĩa là: hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一望而知 khi là Thành ngữ
✪ hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
to be evident at a glance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一望而知
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 而是 一遍 又 一遍
- Nó đã được lặp đi lặp lại.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 他 很 聪明 , 闻一而 知十
- Anh ấy rất thông minh, nghe một biết mười.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一望而知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一望而知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
望›
知›
而›
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một
có thể nhìn thấy rõ ràng
hai năm rõ mười; rõ như ban ngày
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
rõ ràngchành ành
Rõ Ràng