简单明了 jiǎndān míngliǎo

Từ hán việt: 【giản đơn minh liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "简单明了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giản đơn minh liễu). Ý nghĩa là: rõ ràng và đơn giản, nói một cách đơn giản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 简单明了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 简单明了 khi là Thành ngữ

rõ ràng và đơn giản

clear and simple

nói một cách đơn giản

in simple terms

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单明了

  • - 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn hěn 简单 jiǎndān

    - Bảng khảo sát này rất đơn giản.

  • - duì le 明天 míngtiān shì de 生日 shēngrì

    - À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.

  • - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn míng le

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.

  • - 简单 jiǎndān shì 一下 yīxià

    - Trang trí đơn giản một chút.

  • - 我常想 wǒchángxiǎng shì shuí 首先 shǒuxiān dào chū le 简单 jiǎndān què yòu 深奥 shēnào de 真理 zhēnlǐ

    - Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.

  • - 使 shǐ 明白 míngbai 事情 shìqing jiù 简单 jiǎndān le

    - Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.

  • - 姐姐 jiějie 简单 jiǎndān 打扮 dǎbàn le 一番 yīfān

    - Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.

  • - 这个 zhègè 包装 bāozhuāng tài 简单 jiǎndān le

    - Bao bì này quá đơn giản.

  • - 简简单单 jiǎnjiǎndāndān shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh ấy chỉ nói đơn giản vài ba câu.

  • - 简单明了 jiǎndānmíngliǎo

    - đơn giản rõ ràng.

  • - 叙述 xùshù 文要 wényào 简洁明了 jiǎnjiémíngliǎo

    - Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.

  • - zuò 怎么 zěnme jiù 简单 jiǎndān le

    - Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?

  • - duì 课文 kèwén zhōng de 生僻 shēngpì 词语 cíyǔ dōu zuò le 简单 jiǎndān de 注释 zhùshì

    - những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.

  • - 事情 shìqing 特别 tèbié 简单 jiǎndān què 搞错 gǎocuò le

    - Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.

  • - 和面 huómiàn de 方法 fāngfǎ hěn 简单 jiǎndān 只要 zhǐyào shuǐ zài 面粉 miànfěn 就行了 jiùxíngle

    - Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 简单 jiǎndān 极了 jíle

    - Vấn đề này đơn giản lắm.

  • - 体系结构 tǐxìjiégòu 简单明了 jiǎndānmíngliǎo

    - Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.

  • - 事情 shìqing hěn 简单 jiǎndān 你们 nǐmen bié 踢皮球 tīpíqiú le

    - Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.

  • - 简单 jiǎndān 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh trả lời câu hỏi một cách đơn giản.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì tài 简单 jiǎndān le

    - Lần kiểm tra này quá đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 简单明了

Hình ảnh minh họa cho từ 简单明了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单明了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao