Đọc nhanh: 不得要领 (bất đắc yếu lĩnh). Ý nghĩa là: chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được. Ví dụ : - 尽管老师讲解了多次,小芳仍不得要领,没有掌握这个词的用法。 Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
Ý nghĩa của 不得要领 khi là Thành ngữ
✪ chưa nắm được mấu chốt; chưa nắm được cái chính; chưa nắm được
指没有掌握事物的关键,没抓住主要矛盾
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得要领
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 我 憋不住 了 ( 要 小便 ) 得 找个 厕所
- Tôi không thể nhịn được nữa (muốn đi tiểu), tôi phải tìm một nhà vệ sinh.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 文字 枝蔓 , 不得要领
- câu văn lộn xộn, không nói được điểm chủ yếu.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不得要领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不得要领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
得›
要›
领›
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
hoài nghi; không hiểu
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
lờ mờ; không biết đâu mà lần
lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu