Đọc nhanh: 有目共睹 (hữu mục cộng đổ). Ý nghĩa là: rõ như ban ngày; quá rõ ràng.
Ý nghĩa của 有目共睹 khi là Thành ngữ
✪ rõ như ban ngày; quá rõ ràng
人人都看见,极其明显也说有目共见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有目共睹
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 耳闻目睹
- Tai nghe mắt thấy
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 我们 有 共同 的 兴趣爱好
- Chúng tôi có sở thích giống nhau.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 美国 共有 50 个州
- Nước Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang.
- 这个 计划 终于 有 了 眉目
- Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.
- 至此 , 事情 才 逐渐 有 了 眉目
- đến lúc này, sự việc mới dần dần rõ nét.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这 本 教科书 共有 二十五 课
- Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 有目共睹
- Ai cũng thấy cả; ai cũng nhìn thấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有目共睹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有目共睹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm共›
有›
目›
睹›
ai có mắt cũng thấy được (thành ngữ); hiển nhiên cho tất cảở đó cho tất cả mọi người xemcái gì đó tự nói
mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy
Mọi Người Đều Biết
Bắt Mắt
chứng cứ rõ ràng; bằng chứng chính xác; thực tang; chắc bằng
xem 萬目 睽睽 | 万目 睽睽mười mắt trông một
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
Rõ Ràng