Đọc nhanh: 洞若观火 (động nhược quan hoả). Ý nghĩa là: thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một.
Ý nghĩa của 洞若观火 khi là Thành ngữ
✪ thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một
形容看得清楚明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞若观火
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洞若观火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洞若观火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洞›
火›
若›
观›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
thấy rõ âm mưu; biết tỏng âm mưu; hiểu rõ mưu gian
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
để nhìn mọi thứ rõ ràng
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
ếch ngồi đáy giếng; kiến thức nông cạn; kiến giải hạn hẹp; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi
ngây thơkhông biết về hoạt động bên trongkhông cố ý
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
Không Thể Tưởng Tượng Nổi
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
rập rờn; rập rà rập rờn; lờ mờ; lúc ẩn lúc hiện, mơ hồ
hoài nghi; không hiểu
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
không tìm ra; không biết; không thể biết được
Không Hiểu Ra Sao Cả, Không Sao Nói Rõ Được, Ù Ù Cạc Cạc
không thể nhìn thấy gỗ cho cây(nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn(văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)