Đọc nhanh: 深不可测 (thâm bất khả trắc). Ý nghĩa là: Thâm sâu khó dò. Ví dụ : - 他性格古怪,一副深不可测的样子。 Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
Ý nghĩa của 深不可测 khi là Thành ngữ
✪ Thâm sâu khó dò
深不可测,汉语成语,拼音是shēn bù kě cè,意思是深得无法测量,比喻对事物的情况捉摸不透。出自《楚辞·大招》。
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深不可测
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 缘分 是 不可 预测 的
- Duyên phận là điều không thể đoán trước.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 未来 总是 不可 预测
- Tương lai luôn không thể đoán trước.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 我们 的 猜测 可能 不 准确
- Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 你 要是 不会 游泳 , 就别 到 深 的 地方 去游 , 这 可不是 闹着玩儿 的
- anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深不可测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深不可测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
可›
测›
深›