Đọc nhanh: 摸不着头脑 (mạc bất trứ đầu não). Ý nghĩa là: thua lỗ, không thể hiểu được vấn đề.
Ý nghĩa của 摸不着头脑 khi là Từ điển
✪ thua lỗ
to be at a loss
✪ không thể hiểu được vấn đề
to be unable to make any sense of the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摸不着头脑
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 她 梗着 头 不 说话
- Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.
- 摸不着 头 路
- không lần ra được đầu mối.
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 我 刚来 , 这些 事全 不 摸头
- tôi mới đến hoàn toàn không rõ đầu cua tai nheo của mấy chuyện này.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他 低着头 嘴里 不知 咕哝 些 什么
- nó cúi đầu lẩm bẩm cái gì không biết.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摸不着头脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摸不着头脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
头›
摸›
着›
脑›