众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī

Từ hán việt: 【chúng sở chu tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "众所周知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúng sở chu tri). Ý nghĩa là: mọi người đều biết; ai ai cũng biết; nổi tiếng. Ví dụ : - 。 quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.. - 。 sự thật ai cũng biết.. - 。 ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 众所周知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 众所周知 khi là Thành ngữ

mọi người đều biết; ai ai cũng biết; nổi tiếng

大家全都知道

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 看法 kànfǎ 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī

    - quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 事实 shìshí

    - sự thật ai cũng biết.

  • - de 慷慨 kāngkǎi shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de

    - ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 众所周知

众所周知, câu

Ví dụ:
  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 表演 biǎoyǎn shì 一流 yìliú de

    - ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

众所周知 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 曹操 cáocāo shì 中国 zhōngguó 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 人物 rénwù

    - Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết

  • - 爱因斯坦 àiyīnsītǎn shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 天才 tiāncái

    - Einstein là một thiên tài nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众所周知

  • - 爱因斯坦 àiyīnsītǎn shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 天才 tiāncái

    - Einstein là một thiên tài nổi tiếng.

  • - 众人 zhòngrén jiē 茫无所知 mángwúsuǒzhī

    - Mọi người đều mờ mịt không biết gì.

  • - zhè 本书 běnshū zài 全国 quánguó hěn 周知 zhōuzhī

    - Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 无头无尾 wútóuwúwěi 不知所云 bùzhīsuǒyún

    - Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī

    - mọi người đều biết; ai ai cũng biết.

  • - 俾众周知 bǐzhòngzhōuzhī

    - để cho mọi người đều biết

  • - 所有 suǒyǒu 已知 yǐzhī de 同伙 tónghuǒ

    - Các cộng sự Yakuza được biết đến của Michael Noshimuri.

  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.

  • - 原始 yuánshǐ 究终 jiūzhōng 方知 fāngzhī 所以 suǒyǐ

    - Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.

  • - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • - 一体 yītǐ 周知 zhōuzhī

    - mọi người đều biết

  • - 有所不知 yǒusuǒbùzhī 盖未学 gàiwèixué

    - Chưa biết nghĩa là chưa học.

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 表演 biǎoyǎn shì 一流 yìliú de

    - ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 事实 shìshí

    - sự thật ai cũng biết.

  • - de 慷慨 kāngkǎi shì 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de

    - ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.

  • - 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 决定 juédìng 参加 cānjiā 这次 zhècì 竞选 jìngxuǎn

    - ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.

  • - 诸葛亮 zhūgěliàng 曹操 cáocāo shì 中国 zhōngguó 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī de 人物 rénwù

    - Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết

  • - 总所 zǒngsuǒ 周知 zhōuzhī 现在 xiànzài shì 微信 wēixìn 撩妹 liáomèi de 时代 shídài

    - Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí de 看法 kànfǎ 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī

    - quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 众所周知

Hình ảnh minh họa cho từ 众所周知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 众所周知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa