Đọc nhanh: 了若指掌 (liễu nhược chỉ chưởng). Ý nghĩa là: xem 了如指掌.
Ý nghĩa của 了若指掌 khi là Thành ngữ
✪ xem 了如指掌
see 了如指掌 [liǎo rú zhǐ zhǎng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了若指掌
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 我 有 好意 提醒 他 , 还 被 挨 了 一巴掌
- tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 她 的 鞋 掌 磨损 了
- Đế giày của cô ấy đã mòn.
- 他 磨破 了 手指头
- Anh ấy cọ xát đến chảy máu ngón tay.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 妈妈 批 了 他 一巴掌
- Mẹ anh đã tát vào mặt anh ấy một cái.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 他 掌权 多年 了
- Anh ấy đã nắm quyền nhiều năm rồi.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了若指掌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了若指掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
指›
掌›
若›