Đọc nhanh: 一孔之见 (nhất khổng chi kiến). Ý nghĩa là: hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn). Ví dụ : - 不能沾沾自喜于一得之功,一孔之见。 chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Ý nghĩa của 一孔之见 khi là Thành ngữ
✪ hiểu biết nông cạn; tầm mắt hẹp hòi (dùng với ý khiêm tốn)
从一个小窟窿里面所看到的比喻狭隘片面的见解 (多用作谦词)
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一孔之见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 摄影 是 她 的 爱好 之一
- Chụp ảnh là một trong những sở thích của cô ấy.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 这 是 她 发现 的 最 安宁平静 的 地方 之一
- Đó là một trong những nơi yên bình và trật tự hất mà cô đã tìm thấy.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一孔之见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一孔之见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
之›
孔›
见›
ếch ngồi đáy giếng; ngồi đáy giếng nhìn trờicóc ngồi đáy giếng
hiểu biết nông cạn
thiên kiến bè phái; quan điểm riêng của từng môn phái
công lao cỏn con; thành tích nhỏ bé
ếch ngồi đáy giếng; hiểu biết nông cạn; cóc ngồi đáy giếng
tầm nhìn hạn hẹp; tầm nhìn của chuột; ếch ngồi đáy giếngcận thị
Suy nghĩ áp đặt 1 cách phiến diện
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
tầm mắt như hạt đậu; tầm mắt hẹp hòi, kiến thức nông cạncận thị
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
ngu ý; thiển ý