Đọc nhanh: 一把 (nhất bả). Ý nghĩa là: chẹn; chặn; chặn ngang (tay), nắm; vốc, lớn tuổi; nhiều tuổi. Ví dụ : - 他是即使天不遂人愿也会义无反顾地拼一把的人。 Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.. - 杂技演员表演走钢丝,观众都替他捏一把汗。 diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.. - 他手里拿着一把扇子。 Tay anh ấy cầm một cái quạt.
Ý nghĩa của 一把 khi là Lượng từ
✪ chẹn; chặn; chặn ngang (tay)
用手抓住
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ nắm; vốc
物品握满一手的分量表示约略的意思
✪ lớn tuổi; nhiều tuổi
形容年岁大
✪ nẹn
一握之量
✪ thanh
用于细长的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 她 搬 来 一把 椅子
- Cô ấy mang đến một chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
把›