Hán tự: 舍 得 一 身 剐 , 敢 把 皇 帝 拉 下 马
Đọc nhanh: 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 (xá đắc nhất thân quả cảm bả hoàng đế lạp hạ mã). Ý nghĩa là: Kẻ nào không sợ cái chết ngàn nhát dao mới dám xỏ mũi vào hoàng đế (tục ngữ), đối với một người không sợ hãi, không có hàng rào nào đủ cao.
Ý nghĩa của 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 khi là Từ điển
✪ Kẻ nào không sợ cái chết ngàn nhát dao mới dám xỏ mũi vào hoàng đế (tục ngữ)
one who does not fear the death of thousand cuts will dare to unhorse the emperor (proverb)
✪ đối với một người không sợ hãi, không có hàng rào nào đủ cao
to a fearless person, no fence is high enough
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 把 钟摆 扒拉 一下
- lay cái quả lắc đồng hồ một cái
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 屎 一把 、 尿 一把 , 大妈 才 把 你 拉扯 大
- hết ị lại tè, mẹ vất vả lắm mới nuôi dưỡng mày khôn lớn.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 如果 一跤 跌下去 , 那 还 了 得
- nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!
- 你 再 辛苦 一下 , 把 这里 改一改
- Bạn vất vả thêm 1 chút, sửa lại chỗ này nhé.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 马往 旁边 一闪 , 险些 把 我 摔下来
- ngựa nép vào bên cạnh, suýt nữa thì quăng tôi xuống đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
剐›
帝›
得›
把›
拉›
敢›
皇›
舍›
身›
马›