Đọc nhanh: 一把眼泪一把鼻涕 (nhất bả nhãn lệ nhất bả tị thế). Ý nghĩa là: với khuôn mặt đẫm nước mắt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一把眼泪一把鼻涕 khi là Thành ngữ
✪ với khuôn mặt đẫm nước mắt (thành ngữ)
with one's face covered in tears (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把眼泪一把鼻涕
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 咱得 左 他 一把 呀
- Chúng ta giúp anh ấy một tay nhé.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 经理 把 他 骂 了 一顿
- Giám đốc mắng anh ta một trận.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 她 搬 来 一把 椅子
- Cô ấy mang đến một chiếc ghế.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 把 你 那 副 像 潛水蛙 鏡 一樣 的 眼鏡給 扔 了
- Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一把眼泪一把鼻涕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一把眼泪一把鼻涕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
把›
泪›
涕›
眼›
鼻›