Đọc nhanh: 一把死拿 (nhất bả tử nã). Ý nghĩa là: cứng nhắc; bảo thủ.
Ý nghĩa của 一把死拿 khi là Thành ngữ
✪ cứng nhắc; bảo thủ
(一把死拿儿) 形容固执成法,不肯变通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把死拿
- 她 把 毛线 团成 了 一团
- Cô ấy cuộn sợi len thành một cục.
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 死路一条
- một con đường cụt.
- 我妈 把 我 熊 了 一顿
- Mẹ tôi mắng tôi một trận.
- 她 拿 着 一把 扇
- Cô ấy cầm một chiếc quạt.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 我 拿 着 一把 筷子
- Tôi cầm một nắm đũa.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 拿 抹布 把 桌椅 拂拭 了 一遍
- Cầm giẻ phủi bụi trên bàn ghế.
- 他 拿 了 一把 菠菜 回来
- Anh ấy mang về một bó rau chân vịt.
- 你 到 厨房 里 替 我 把 一把 锤子 拿来
- Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.
- 他 拿 着 一把 木椎
- Anh ấy cầm một cái gậy gỗ.
- 他 老 是 想 拿 我 一把
- Anh ấy luôn muốn làm khó tôi một phen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一把死拿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一把死拿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
把›
拿›
死›