Đọc nhanh: 一句话 (nhất câu thoại). Ý nghĩa là: trong một từ, Nói ngắn gọn. Ví dụ : - 他进来劈头第一句话就问试脸成功了没有。 anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.. - 沉默了半天,他才迸出一句话来 trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu. - 在电销中,能否一句话抓住客户,开场白是重中之重 Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Ý nghĩa của 一句话 khi là Danh từ
✪ trong một từ
in a word
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ Nói ngắn gọn
in short
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一句话
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 她 扭捏 了 大半天 , 才 说出 一句 话 来
- cô ấy ưỡn ẹo mãi mới nói ra được một câu.
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 谁 能 翻译 一下 这句 话 吗 ?
- Ai có thể dịch câu này không?
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 只消 一句 话
- Chỉ cần một câu nói.
- 这 不是 一句 话
- Đây không phải là một câu.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一句话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一句话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
句›
话›