Đọc nhanh: 一字巾 (nhất tự cân). Ý nghĩa là: băng đô, dải vải quấn quanh đầu.
Ý nghĩa của 一字巾 khi là Danh từ
✪ băng đô
headband
✪ dải vải quấn quanh đầu
strip of cloth worn around the head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字巾
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 这个 汉字 有 一个 捺
- Chữ Hán này có một nét Mác.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 几乎 一字不差
- Gần như từng chữ.
- 写 了 一张 字据
- viết chứng từ.
- 这个 字 有 一个 提
- Chữ này có một nét hất.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 这幅 字 要 裱 一裱
- Bức thư pháp này cần được đóng khung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一字巾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一字巾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
字›
巾›