空话 kōnghuà

Từ hán việt: 【không thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "空话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (không thoại). Ý nghĩa là: lời nói suông; lời nói trống rỗng; nói suông. Ví dụ : - 。 chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.. - 。 nói gì đâu không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 空话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 空话 khi là Danh từ

lời nói suông; lời nói trống rỗng; nói suông

内容空洞或不能实现的话

Ví dụ:
  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - 空话连篇 kōnghuàliánpiān

    - nói gì đâu không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空话

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 低空飞行 dīkōngfēixíng

    - máy bay bay dưới tầng thấp.

  • - 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - bay cao

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 空口说白话 kōngkǒushuōbáihuà

    - rỗi mồm nói linh tinh

  • - 空话连篇 kōnghuàliánpiān

    - nói gì đâu không.

  • - yǒu 空当儿 kōngdāngér jiù 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Khi có thời gian thì gọi điện nhé.

  • - 说空话 shuōkōnghuà 解决不了 jiějuébùliǎo 实际 shíjì 问题 wèntí

    - chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.

  • - 大会 dàhuì 发言 fāyán yào 开门见山 kāiménjiànshān 套话 tàohuà 空话 kōnghuà dōu yīng 省去 shěngqù

    - phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.

  • - 如果 rúguǒ shì 三折 sānzhé huò 四折 sìzhé 的话 dehuà 零售商 língshòushāng de 利润 lìrùn 空间 kōngjiān jiù 很小 hěnxiǎo le

    - Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.

  • - 如果 rúguǒ 习惯于 xíguànyú 说空话 shuōkōnghuà zuì 可敬 kějìng de rén huì 失掉 shīdiào 尊严 zūnyán

    - Nếu bạn quen nói suông, người đáng kính nhất sẽ mất phẩm giá.

  • - 这话 zhèhuà tīng 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn kōng

    - Câu nói này có vẻ thiếu thiết thật.

  • - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 空话

Hình ảnh minh họa cho từ 空话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao