• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丶ノ一丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豈見
  • Thương hiệt:UTBUU (山廿月山山)
  • Bảng mã:U+89AC
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 覬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 覬 theo âm hán việt

覬 là gì? (Kí, Ký). Bộ Kiến (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Mong mỏi, trông chờ. Từ ghép với : Mong đòi bá quyền thế giới, Thèm muốn tài sản của người khác. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mong mỏi, trông chờ

- “Xuất nhập nội đình, kí hãnh danh tước” , (Nhân Tông bổn kỉ tam ) Ra vào triều đình, mong chờ quan tước.

Trích: “kí du” trông ngóng, ước ao. Nguyên sử

Từ điển phổ thông

  • trông mong, mong mỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Mong mỏi. Phàm mong mỏi những sự không phải phận mình đáng có gọi là kí du .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 覬覦kí du [jìyú] (văn) Mong đòi, thèm muốn, thèm thuồng

- Mong đòi bá quyền thế giới

- Thèm muốn tài sản của người khác.

Từ ghép với 覬