部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhất (一) Phiệt (丿) Bốc (卜) Kiến (見)
Các biến thể (Dị thể) của 覔
覓
覔 là gì? 覔 (Mịch). Bộ Kiến 見 (+4 nét). Tổng 11 nét but (一ノ丨丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: tìm kiếm, § Cũng như “mịch” 覓. Chi tiết hơn...
- “Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ” 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗