• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Nhi (儿) Băng (冫) Kiến (見)

  • Pinyin: Tiào
  • Âm hán việt: Diểu Thiếu
  • Nét bút:ノ丶一フノ丶丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰兆見
  • Thương hiệt:LMUOU (中一山人山)
  • Bảng mã:U+899C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 覜

  • Giản thể

    𬢋

Ý nghĩa của từ 覜 theo âm hán việt

覜 là gì? (Diểu, Thiếu). Bộ Kiến (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフノノフ). Ý nghĩa là: 2. lườm, 2. lườm, Thời xưa, chư hầu cứ ba năm làm lễ họp mặt, gọi là “thiếu” , Nhìn ra xa, viễn vọng. Chi tiết hơn...

Âm:

Diểu

Từ điển phổ thông

  • 1. trông, ngắm từ xa
  • 2. lườm
  • 3. lễ họp chư hầu

Từ điển phổ thông

  • 1. trông, ngắm từ xa
  • 2. lườm
  • 3. lễ họp chư hầu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thời xưa, chư hầu cứ ba năm làm lễ họp mặt, gọi là “thiếu”
* Nhìn ra xa, viễn vọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lễ chư hầu đi sính họp mặt với nhau.
  • Ngắm xa, cùng nghĩa với chữ thiếu .

Từ ghép với 覜