Các biến thể (Dị thể) của 覜
Ý nghĩa của từ 覜 theo âm hán việt
覜 là gì? 覜 (Diểu, Thiếu). Bộ Kiến 見 (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノ丶一フノ丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: 2. lườm, 2. lườm, Thời xưa, chư hầu cứ ba năm làm lễ họp mặt, gọi là “thiếu” 覜, Nhìn ra xa, viễn vọng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trông, ngắm từ xa
- 2. lườm
- 3. lễ họp chư hầu
Từ điển phổ thông
- 1. trông, ngắm từ xa
- 2. lườm
- 3. lễ họp chư hầu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thời xưa, chư hầu cứ ba năm làm lễ họp mặt, gọi là “thiếu” 覜
Từ điển Thiều Chửu
- Lễ chư hầu đi sính họp mặt với nhau.
- Ngắm xa, cùng nghĩa với chữ thiếu 眺.
Từ ghép với 覜