Các biến thể (Dị thể) của 纜
Ý nghĩa của từ 纜 theo âm hán việt
纜 là gì? 纜 (Lãm). Bộ Mịch 糸 (+21 nét). Tổng 27 nét but (フフ丶丶丶丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: 1. dây cáp, Dây neo thuyền, Dây xoắn, dây cáp, Buộc, trói. Từ ghép với 纜 : 電纜 Dây cáp điện, 鋼纜 Dây cáp thép, “điện lãm” 電纜 dây điện, “cương lãm” 鋼纜 dây cáp thép. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dây cáp
- 2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
- 3. buộc thuyền bằng dây to
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dây cáp
- 電纜 Dây cáp điện
- 鋼纜 Dây cáp thép
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây neo thuyền
- “Cẩm lãm nha tường khởi bạch âu” 錦纜牙檣起白鷗 (Thu hứng 秋興) (ở chỗ) Dây neo thuyền bằng gấm và cột buồm bằng ngà, những con chim âu trắng bay lên.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Dây xoắn, dây cáp
- “cương lãm” 鋼纜 dây cáp thép.
Động từ
* Buộc, trói
- “Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền” 柳陰閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Từ ghép với 纜