靦 là gì?靦 (điến, điển). Bộ Diện 面 (+7 nét). Tổng 16 nét but (一ノ丨フ丨丨一一一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: Bẽn lẽn, thẹn thùng, Hổ thẹn, Không biết xấu hổ, trơ trẽn. Từ ghép với 靦 : 靦着臉 Trơ mặt ra. Chi tiết hơn...
- “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” 他是何人, 敢靦稱帝者乎 (Thái bình thiên quốc 太平天國, Thái bình chiếu thư 太平詔書) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?
Trích: Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san 中國近代史資料叢刊