Các biến thể (Dị thể) của 攪

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 攪 theo âm hán việt

攪 là gì? (Cảo, Giảo). Bộ Thủ (+20 nét). Tổng 23 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Quấy phá, làm rối loạn, Quấy, khuấy, trộn lẫn, Tạo thành, 1. quấy, đảo, Quấy phá, làm rối loạn. Từ ghép với : “giảo bạn” quấy trộn., Quấy cháo lên, “giảo bạn” quấy trộn. Chi tiết hơn...

Âm:

Cảo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy phá, làm rối loạn

- “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.

Trích: Thủy hử truyện

* Quấy, khuấy, trộn lẫn

- “giảo bạn” quấy trộn.

* Tạo thành

Từ điển phổ thông

  • 1. quấy, đảo
  • 2. quấy rối, làm loạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy rối, làm rối loạn.
  • Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quấy, khuấy

- Quấy cháo lên

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy phá, làm rối loạn

- “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.

Trích: Thủy hử truyện

* Quấy, khuấy, trộn lẫn

- “giảo bạn” quấy trộn.

* Tạo thành

Từ ghép với 攪