• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Tiểu (⺍) Mịch (冖) Kiến (見)

  • Pinyin: Jiào , Jué
  • Âm hán việt: Giác Giáo
  • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳⺍冖見
  • Thương hiệt:FBBUU (火月月山山)
  • Bảng mã:U+899A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 覚

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 覚 theo âm hán việt

覚 là gì? (Giác, Giáo). Bộ Kiến (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. biết, 2. phát hiện, 3. tỉnh dậy. Chi tiết hơn...

Âm:

Giác

Từ điển phổ thông

  • 1. biết
  • 2. phát hiện
  • 3. tỉnh dậy
Âm:

Giáo

Từ điển phổ thông

  • thức dậy, tỉnh dậy

Từ ghép với 覚