部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tiểu (⺍) Mịch (冖) Kiến (見)
Các biến thể (Dị thể) của 覚
覺
覚 là gì? 覚 (Giác, Giáo). Bộ Kiến 見 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丶丶ノ丶フ丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: 1. biết, 2. phát hiện, 3. tỉnh dậy. Chi tiết hơn...