• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Miên (宀) Thảo (艹) Kiến (见)

  • Pinyin: Kuān
  • Âm hán việt: Khoan
  • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿳宀艹见
  • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
  • Bảng mã:U+5BBD
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 宽

  • Cách viết khác

    𡘚 𡙤 𡩖

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 宽 theo âm hán việt

宽 là gì? (Khoan). Bộ Miên (+7 nét). Tổng 10 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: rộng rãi. Từ ghép với : Đường rộng thênh thang, Vai rộng, Con sông này rộng độ 500 mét, Nới thắt lưng, Xét xử khoan hồng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rộng rãi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rộng, rộng rãi, thênh thang

- Đường rộng thênh thang

- Vai rộng

* ② Chiều ngang, chiều rộng

- Con sông này rộng độ 500 mét

* ③ Nới rộng, nới lỏng

- Nới thắt lưng

* ④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ

- Xét xử khoan hồng

- Thà cho điều lỗi đã qua

* ⑤ Rộng rãi

- Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều

Từ ghép với 宽