Các biến thể (Dị thể) của 宽
-
Cách viết khác
寛
𡘚
𡙤
𡩖
-
Phồn thể
寬
Ý nghĩa của từ 宽 theo âm hán việt
宽 là gì? 宽 (Khoan). Bộ Miên 宀 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フ一丨丨丨フノフ). Ý nghĩa là: rộng rãi. Từ ghép với 宽 : 馬路很寬 Đường rộng thênh thang, 寬肩膀 Vai rộng, 這條河約五百公尺寬 Con sông này rộng độ 500 mét, 寬腰帶 Nới thắt lưng, 從寬處理 Xét xử khoan hồng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rộng, rộng rãi, thênh thang
- 馬路很寬 Đường rộng thênh thang
- 寬肩膀 Vai rộng
* ② Chiều ngang, chiều rộng
* ④ Khoan hồng, khoan dung, tha thứ
- 從寬處理 Xét xử khoan hồng
- 寬其既往 Thà cho điều lỗi đã qua
* ⑤ Rộng rãi
- 他手頭比過去寬多了 Anh ta ăn tiêu rộng rãi hơn trước nhiều
Từ ghép với 宽