• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Chu (舟) Kiến (见)

  • Pinyin: Jiàn
  • Âm hán việt: Hạm
  • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰舟见
  • Thương hiệt:HYBHU (竹卜月竹山)
  • Bảng mã:U+8230
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 舰

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 舰 theo âm hán việt

舰 là gì? (Hạm). Bộ Chu (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフフノフ). Ý nghĩa là: tàu chiến. Từ ghép với : Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tàu chiến

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tàu chiến, hạm

- Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.

Từ ghép với 舰