部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Chu (舟) Kiến (见)
Các biến thể (Dị thể) của 舰
艦
舰 là gì? 舰 (Hạm). Bộ Chu 舟 (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノフ丶一丶丨フノフ). Ý nghĩa là: tàu chiến. Từ ghép với 舰 : 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay. Chi tiết hơn...
- 航空母艦 Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay.