Các biến thể (Dị thể) của 览

  • Cách viết khác

    𢸒

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 览 theo âm hán việt

览 là gì? (Lãm). Bộ Kiến (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: xem, ngắm. Từ ghép với : Xem rộng, Phòng đọc sách, Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía, Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xem, ngắm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xem, ngắm

- Xem rộng

- Phòng đọc sách

- Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía

- Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật

Từ ghép với 览