Các biến thể (Dị thể) của 规

  • Cách viết khác

    𧠹 𧠺 𩑬

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 规 theo âm hán việt

规 là gì? (Quy). Bộ Kiến (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 3. cái compa. Từ ghép với : Com pa đo răng, Lề thói hủ lậu, Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích, Khuyên nhau làm điều phải Chi tiết hơn...

Quy

Từ điển phổ thông

  • 1. quy tắc, quy chế
  • 2. khuyến khích, khích lệ
  • 3. cái compa

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khuôn tròn, com pa

- Com pa đo răng

* ② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định

- Lề thói hủ lậu

- Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích

* ③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ

- Khuyên nhau làm điều phải

- Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử)

Từ ghép với 规