- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Nguyệt (月)
- Pinyin:
Bēi
- Âm hán việt:
Bội
- Nét bút:一丨一丨一一ノフ丨フ一一
- Hình thái:⿰⺘背
- Thương hiệt:QLPB (手中心月)
- Bảng mã:U+63F9
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 揹
Ý nghĩa của từ 揹 theo âm hán việt
揹 là gì? 揹 (Bội). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨一一ノフ丨フ一一). Từ ghép với 揹 : 把小孩揹起來 Cõng em bé, 揹包袱 Đeo khăn gói, (Ngr) Mang gánh nặng. Xem 背 [bèi]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thồ, đeo, cõng, mang, địu, đìu
- 把小孩揹起來 Cõng em bé
- 揹包袱 Đeo khăn gói
- (Ngr) Mang gánh nặng. Xem 背 [bèi].
Từ ghép với 揹