Đọc nhanh: 背书人 (bội thư nhân). Ý nghĩa là: Người chứng thực.
背书人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chứng thực
通过背书方式转让汇票的主要目的是要在转让人和受让人之间建立起权利义务关系。作为转让人的背书人一旦在汇票上签名,他就要承担以下两项义务: (1) 须对包括被背书人在内的所有后来取得该汇票的人保证该汇票必将得到承兑或付款。 (2) 须保证在他以前曾在该汇票上签名的一切前手的签字的真实性和背书的连续性。背书连续,是指在票据转让中,转让汇票的背书人与受让汇票的被背书人在汇票上的签章依次前后衔接。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背书人
- 书香人家
- gia đình có học.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
人›
背›