Đọc nhanh: 背债 (bội trái). Ý nghĩa là: nợ; mang nợ; mắc nợ.
背债 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ; mang nợ; mắc nợ
欠债
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背债
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 她 背 了 一身 债务
- Cô ấy gánh vác một khoản nợ lớn.
- 今天 课文 一句 都 背 不 出来
- Bài học hôm nay một câu cũng không thuộc.
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 他们 去 追债
- Bọn họ đi đòi nợ.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
背›