Đọc nhanh: 背井离乡 (bội tỉnh ly hương). Ý nghĩa là: xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活, bỏ xứ, bán xứ; xa rời quê hương. Ví dụ : - 她叔叔背井离乡十年後返回英国. Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
背井离乡 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活
也说"离乡背井"
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
✪ 2. bỏ xứ
✪ 3. bán xứ; xa rời quê hương
指离开家乡, 在外地生活也说"离乡背井"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背井离乡
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
井›
离›
背›
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương
Đất khách quê người
An Cư Lạc Nghiệp
lá rụng về cội; luôn nhớ tới gốc gác quê hương mình
An cư lập nghiệp
áo gấm về làng; hiển đạt trở về
ấm chỗ ngại dời; đã quen ở một nơi, không thích hay ngại di chuyển đến chỗ khác; không muốn rời quê cha đất tổ
nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn)
lá rụng về cội
trở về nhà với niềm vinh dự