Đọc nhanh: 背人 (bội nhân). Ý nghĩa là: kín; che giấu; che đậy, không người; không một bóng người; không có ai. Ví dụ : - 决不应该违背人民的意愿。 quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.. - 光明正大,没什么背人的事。 Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
背人 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kín; che giấu; che đậy
隐讳不愿使人知道
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
✪ 2. không người; không một bóng người; không có ai
没有人或人看不到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背人
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
背›