Đọc nhanh: 背义 (bội nghĩa). Ý nghĩa là: Phản lại ân nghĩa của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bội nghĩa chi đồ; hà cảm mại ngã 背義之徒; 何敢賣我 (Đệ thất hồi) Thằng bội nghĩa kia! Sao mày dám lừa tao?.
背义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phản lại ân nghĩa của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bội nghĩa chi đồ; hà cảm mại ngã 背義之徒; 何敢賣我 (Đệ thất hồi) Thằng bội nghĩa kia! Sao mày dám lừa tao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 辜恩背义
- vong ân bội nghĩa
- 能 看到 我 的 自定义 背景 不
- Nền tùy chỉnh của tôi có hoạt động không?
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
背›