Đọc nhanh: 背光 (bội quang). Ý nghĩa là: che bóng; khuất sáng; khuất bóng (ánh sáng không chiếu thẳng vào được), sấp bóng. Ví dụ : - 那儿背光,请到亮的地方来。 chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
背光 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che bóng; khuất sáng; khuất bóng (ánh sáng không chiếu thẳng vào được)
光线不能直接照到
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
✪ 2. sấp bóng
以回避或后退为特征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
背›