Đọc nhanh: 背光性 (bội quang tính). Ý nghĩa là: tính sợ sáng; thích bóng tối của một số động vật. Ví dụ như con sâu bông rất sợ ánh sáng.
背光性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính sợ sáng; thích bóng tối của một số động vật. Ví dụ như con sâu bông rất sợ ánh sáng
有些动物回避光的照射,喜欢藏在阴暗的地方,这种特性叫背光性如红铃虫就有强烈的背光性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背光性
- 那儿 背光 , 请 到 亮 的 地方 来
- chỗ đó khuất bóng, xin hãy đến chỗ sáng.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
性›
背›