Đọc nhanh: 背书 (bội thư). Ý nghĩa là: học thuộc; học thuộc lòng, bối thự (chữ ký hoặc con dấu ở mặt sau của chi phiếu hay hoá đơn). Ví dụ : - 我背书背得很快。 Tôi học thuộc rất nhanh.. - 我最讨厌背书了。 Tôi ghét học thuộc lòng lắm.. - 学生们在背书。 Học sinh đang học thuộc lòng.
背书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học thuộc; học thuộc lòng
背诵念过的书
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
背书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối thự (chữ ký hoặc con dấu ở mặt sau của chi phiếu hay hoá đơn)
票据 (多指支票) 背面的签字或图章
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背书
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
背›