Các biến thể (Dị thể) của 沿
㕣 㳂 沇 𡵴
沿 là gì? 沿 (Diên, Duyên). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一ノフ丨フ一). Ý nghĩa là: 1. ven, mép, 2. đi men theo, 3. noi theo, 1. ven, mép, 2. đi men theo. Từ ghép với 沿 : 床沿 Mép giường, 沿着河邊走 Đi men theo bờ sông, 世代相沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác, 相沿成例 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn]., 河沿 Bên sông Chi tiết hơn...
- “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.
Trích: “duyên đồ” 沿途 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán. Thủy hử truyện 水滸傳