Các biến thể (Dị thể) của 沿

  • Cách viết khác

    𡵴

Ý nghĩa của từ 沿 theo âm hán việt

沿 là gì? 沿 (Diên, Duyên). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. ven, mép, 2. đi men theo, 3. noi theo, 1. ven, mép, 2. đi men theo. Từ ghép với 沿 : 沿 Mép giường, 沿 Đi men theo bờ sông, 沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác, 沿 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn]., 沿 Bên sông Chi tiết hơn...

Âm:

Diên

Từ điển phổ thông

  • 1. ven, mép
  • 2. đi men theo
  • 3. noi theo

Từ điển phổ thông

  • 1. ven, mép
  • 2. đi men theo
  • 3. noi theo

Từ điển Thiều Chửu

  • Ven, như duyên thuỷ nhi hạ 沿 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên.
  • Noi, như tương duyên thành lệ 沿 cùng noi thành lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ven, mép

- 沿 Mép giường

* ② Men theo, đi theo

- 沿 Đi men theo bờ sông

- 沿 Tất cả xe hơi đều đậu lại dọc theo sân vận động

- 沿滿 Men khe lá cỏ bơ thờ biếc, đầy suối hoa đào bát ngát hương (Tào Đường

* ③ Truyền lại, noi theo, kế theo

- 沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác

- 沿 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn].

* Bờ, bên

- 沿 Bên sông

- 沿 Bờ rãnh. Xem 沿 [yán].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Men theo sông

- “duyên thủy nhi hạ” 沿 men theo sông mà xuống.

* Men theo, đi theo

- “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿, , , (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.

Trích: “duyên đồ” 沿 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿 đi dọc phố rao bán. Thủy hử truyện

* Noi theo, dựa theo lối cũ

- ◎Như “tương duyên thành tập” 沿 theo nhau thành quen.

* Đi sát bên

- “duyên hải” 沿 đi sát bờ biển

- “duyên ngạn” 沿 đi sát bờ.

* May viền quần áo
Danh từ
* Cạnh, ven

- “sàng duyên” 沿 cạnh giường

- “giai duyên” 沿 bên thềm

- “hà duyên” 沿 ven sông.

Từ ghép với 沿