Các biến thể (Dị thể) của 瑤

  • Cách viết khác

    𤪅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瑤 theo âm hán việt

瑤 là gì? (Dao). Bộ Ngọc (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ngọc dao, Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp, Làm bằng ngọc, dát ngọc, Quý báu, tốt đẹp, Sáng sủa, tinh sạch. Từ ghép với : Đàn khảm ngọc Chi tiết hơn...

Dao

Từ điển phổ thông

  • ngọc dao

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc dao. Một thứ ngọc đẹp, cũng dùng để tỉ dụ các vật quý báu, như khen văn tự người rằng hay rằng tốt thì gọi là dao chương .
  • Sáng sủa tinh sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Ngọc dao (một thứ ngọc đẹp)

- Đàn khảm ngọc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc dao, một thứ ngọc đẹp

- “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” , (Đại nhã , Công lưu ) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Làm bằng ngọc, dát ngọc

- “Độc bão dao cầm đối nguyệt đàn” (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Một mình ôm đàn ngọc gảy trước vừng trăng.

Trích: Nguyễn Trãi

* Quý báu, tốt đẹp

- “Kì thượng tứ thì giai xuân, dao hoa tiên quả, bất tuyệt ư thụ” , , (Từ hà khách du kí ) Ở trên đó bốn mùa đều là xuân, hoa quý quả tiên, không bao giờ hết trên cây.

Trích: “dao chương” văn từ trân quý (mĩ xưng dùng chỉ thư từ nhận được của người khác). Từ Hoằng Tổ

* Sáng sủa, tinh sạch

Từ ghép với 瑤