Đọc nhanh: 沿岸 (duyên ngạn). Ý nghĩa là: ven bờ. Ví dụ : - 黄河沿岸 ven sông Hoàng Hà. - 洞庭湖沿岸 ven bờ Động Đình Hồ
沿岸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ven bờ
靠近江、河、湖、海一带的地区
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 洞庭湖 沿岸
- ven bờ Động Đình Hồ
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
沿›