Đọc nhanh: 沿海 (duyên hải). Ý nghĩa là: ven biển; bờ biển; duyên hải. Ví dụ : - 沿海城市的经济很发达。 Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.. - 沿海的风光很迷人。 Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.. - 沿海的风景非常美丽。 Cảnh sắc ven biển rất đẹp.
沿海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ven biển; bờ biển; duyên hải
靠海的地带
- 沿海 城市 的 经济 很 发达
- Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.
- 沿海 的 风光 很 迷人
- Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.
- 沿海 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ven biển rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沿海
✪ 1. 沿海 + 的 + Danh từ
"沿海" vai trò định ngữ
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿海
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 沿海 的 风景 非常 美丽
- Cảnh sắc ven biển rất đẹp.
- 沿海 的 风光 很 迷人
- Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.
- 沿海 城市 的 经济 很 发达
- Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.
- 经 数月 钻探 在 沿海 找到 了 石油
- Sau một thời gian nghiên cứu kéo dài và khai thác khoan, chúng tôi đã tìm thấy dầu mỏ ven biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沿›
海›