沿海 yánhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【duyên hải】

Đọc nhanh: 沿海 (duyên hải). Ý nghĩa là: ven biển; bờ biển; duyên hải. Ví dụ : - 沿海城市的经济很发达。 Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.. - 沿海的风光很迷人。 Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.. - 沿海的风景非常美丽。 Cảnh sắc ven biển rất đẹp.

Ý Nghĩa của "沿海" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

沿海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ven biển; bờ biển; duyên hải

靠海的地带

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi de 风光 fēngguāng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh sắc ven biển rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沿海

✪ 1. 沿海 + 的 + Danh từ

"沿海" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 沿海 yánhǎi de 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 湿润 shīrùn

    - Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.

  • volume

    - 沿海 yánhǎi de 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沿海

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi shì 湿润 shīrùn 气候带 qìhòudài

    - Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi de 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 湿润 shīrùn

    - Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.

  • volume volume

    - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Cảnh sắc ven biển rất đẹp.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi de 风光 fēngguāng hěn 迷人 mírén

    - Phong cảnh ven biển rất cuốn hút.

  • volume volume

    - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • volume volume

    - jīng 数月 shùyuè 钻探 zuāntàn zài 沿海 yánhǎi 找到 zhǎodào le 石油 shíyóu

    - Sau một thời gian nghiên cứu kéo dài và khai thác khoan, chúng tôi đã tìm thấy dầu mỏ ven biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 沿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECR (水金口)
    • Bảng mã:U+6CBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao