代 là gì? 代 (đại). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨一フ丶). Ý nghĩa là: 1. triều đại, 3. đại diện, Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử), Phiếm chỉ thời gian, Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). Từ ghép với 代 : 這事情我代他辦 Việc này tôi làm cho anh ấy, 經理不在時由他代 Khi giám đốc đi vắng, anh ấy thay mặt, 寒暑选代 Rét nóng thay đổi luân phiên nhau, 代主席 Quyền chủ tịch, 唐代 Đời (nhà) Đường Chi tiết hơn...