Các biến thể (Dị thể) của 賞

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧶜

Ý nghĩa của từ 賞 theo âm hán việt

賞 là gì? (Thưởng). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xem, ngắm, Thưởng, thưởng cho kẻ có công, Khen, thưởng thức. Từ ghép với : Thưởng cho nó một con ngựa, Thưởng phạt rõ ràng, Ngắm hoa, Ngắm trăng, thưởng nguyệt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xem, ngắm
  • 2. khen thưởng, thưởng công

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thưởng, phần thưởng, (cũ) ban cho

- Thưởng cho nó một con ngựa

- Thưởng phạt rõ ràng

* ② Thưởng thức, ngắm

- Ngắm hoa

- Ngắm trăng, thưởng nguyệt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thưởng, thưởng cho kẻ có công

- “Cầm hiến giả, thưởng thiên kim, phong vạn hộ hầu” , , (Đệ tứ hồi) Người nào bắt được (Tào Tháo), sẽ thưởng nghìn vàng và phong chức vạn hộ hầu.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Khen, thưởng thức

- “Nhị cú tam niên đắc, Nhất ngâm song lệ lưu. Tri âm như bất thưởng, Quy ngọa cố sơn thu” , , , (Tuyệt cú ). § Trần Trọng San dịch thơ

Trích: Giả Đảo

Từ ghép với 賞