• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Thù (殳)

  • Pinyin: Dòu , Tóu
  • Âm hán việt: Đầu Đậu
  • Nét bút:一丨一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘殳
  • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
  • Bảng mã:U+6295
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 投

  • Cách viết khác

    𢫹 𣪌

Ý nghĩa của từ 投 theo âm hán việt

投 là gì? (đầu, đậu). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 1. ném, quẳng, Rũ., Ném, Quẳng đi, Tặng, đưa, gởi. Từ ghép với : Quẳng xuống sông, Đi (đưa) vào sản xuất, Trở về đường sáng, cải tà quy chính, Gởi thư từ, Đưa tặng quả đào Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ném, quẳng
  • 2. đưa vào, bỏ vào
  • 3. hợp với nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Ném, như đầu hồ ném thẻ vào trong hồ.
  • Quẳng đi, như đầu bút tòng nhung quẳng bút theo quân.
  • Tặng đưa. Như đầu đào tặng đưa quả đào, đầu hàm đưa thơ, đầu thích đưa thiếp, v.v.
  • Ðến, nương nhờ, như đầu túc 宿đến ngủ trọ, đầu hàng đến xin hàng, tự đầu la võng tự chui vào vòng lưới, v.v.
  • Hợp, như tình đầu ý hợp tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki . Nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp , v.v.
  • Rũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ném, lao, quăng, quẳng, vứt

- Ném đá

- Quẳng xuống sông

- Ném bút nghiên theo việc đao cung (Chinh phụ ngâm khúc). (Ngr) Nhảy vào, lăn vào, đâm đầu

* ② Lao vào, bước vào, dốc vào

- Đi (đưa) vào sản xuất

- Trở về đường sáng, cải tà quy chính

* ③ Gởi, đưa tặng

- Gởi thư từ

- Đưa tặng quả đào

* ④ Hợp, ăn ý, hợp ý với nhau

- Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau

* ⑤ (văn) Đến, đến nhờ, đi nhờ vả (người khác)

- 宿 Đến ngủ trọ

- Đến xin hàng

- Tự đến chui vào lưới

- Có những người từ xa đến nương nhờ, không ai là không được tận lực nuôi dưỡng (Nam sử)

* ⑥ (văn) Đến lúc, gần, sắp

- Gần già, sắp già, đến lúc già

- Đến chiều

- Cho ngựa ăn uống, tiến quân ban đêm, đến sáng tấn công thành (Tam quốc chí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ném

- “đầu cầu” ném bóng

- “đầu thạch tử” ném hòn đá

- “đầu hồ” ném thẻ vào trong hồ.

* Quẳng đi

- “đầu bút tòng nhung” quẳng bút theo quân.

* Tặng, đưa, gởi

- “đầu đào” tặng đưa quả đào

- “đầu hàm” đưa thơ

- “đầu thích” đưa thiếp.

* Chiếu, rọi

- “trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng” bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.

* Nhảy vào, nhảy xuống

- “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” , (Tam sanh ) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.

Trích: “đầu giang” nhảy xuống sông (trầm mình), “đầu tỉnh” nhảy xuống giếng, “tự đầu la võng” tự chui vào vòng lưới. Liêu trai chí dị

* Đưa vào, bỏ vào

- “đầu phiếu” bỏ phiếu

- “đầu tư” đưa tiền của vào việc kinh doanh.

* Đến, nương nhờ

- “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 宿 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.

Trích: “đầu túc” 宿 đến ngủ trọ, “đầu hàng” đến xin hàng. Thủy hử truyện

* Đến lúc, gần, sắp

- “đầu mộ” sắp tối.

* Hướng về

- “khí ám đầu minh” cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).

* Hợp

- “tình đầu ý hợp” tình ý hợp nhau

- “đầu ki” nghị luận hợp ý nhau

- “đầu cơ sự nghiệp” nhân thời cơ sạ lợi.

* Giũ, phất

- “đầu mệ nhi khởi” phất tay áo đứng dậy.

Từ ghép với 投